Be going places verb informal
Nếu bạn nói rằng someone is going places, bạn có ý rằng họ đang có nhiểu tài năng hoặc khả năng có thể trở nên thành công trong tương lai.
Nếu bạn nói rằng someone is going places, bạn có ý rằng họ đang có nhiểu tài năng hoặc khả năng có thể trở nên thành công trong tương lai.
Celine is definitely going places with that singing voice of hers. - Celine chắc chắn sẽ thành công với giọng hát của cô ấy.
At only twenty-five, he was going places - Khi chỉ 25 tuổi, anh ấy đã thành công.
A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Bắt đầu của thành ngữ là một động từ, chúng ta cần phải chia thì cho động từ.
None
None
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.