Be grateful/thankful for small mercies In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be grateful/thankful for small mercies", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-10-13 03:10

Meaning of Be grateful/thankful for small mercies

Synonyms:

be glad of something , owe a debt of gratitude/thanks

Be grateful/thankful for small mercies spoken language phrase informal

Vui mừng vì một tình huống xấu không trở nên tồi tệ hơn cho dù những điều xấu đã xảy ra.

Her injury was not too bad after the accident, so we're grateful for small mercies. - Vết thương của cô ấy không quá tệ sau vụ tai nạn, vì vậy chúng tôi rất biết ơn tất cả.

Although I was robbed, I was thankful for small mercies because at least I wasn't hurt. - Dù bị cướp nhưng tôi rất biết ơn vì ít nhất thì tôi cũng không bị thương.

Other phrases about:

thank God for small favors

Cảm thấy biết ơn về những điều tốt hay may mắn đã xảy ra mặc dù nó không quá to tát hay quan trọng

grateful for small blessings

Trân trọng những lợi ích hoặc cơ hội nhỏ, đặc biệt khi gặp hoàn cảnh khó khăn.

 

have (something) at heart

Chú trọng một thứ gì đó.

place (something) at a premium

Được sử dụng để mô tả việc đánh giá cao một thứ gì đó.

Grammar and Usage of Be grateful/thankful for small mercies

Có thể chia thì cho "be"

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode