Be hanging over (one's) head American British verb phrase
Nếu bạn nói rằng bạn có điều gì đó hanging over your head, có nghĩa là có điều gì đó khó chịu khiến bạn lo lắng hoặc không thể thư giãn và yêu đời.
Jane has tuition fees hanging over his head, which is why he frantically looking for work. - Học phí đang là vấn đề đau đầu của Jane, đó là lí do tại sao anh ấy điên cuồng đi tìm việc làm như vậy.
Sorry, I can't go out today as I have a host of assignments that are hanging over my head. - Xin lỗi, tôi không thể đi chơi hôm nay vì tôi còn đang đau đầu với đống công việc của mình.
Poverty has been hanging over the government's head for years. - Nạn đói nghèo đã và đang là vấn đề đau đầu chính phủ trong nhiều năm.
Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Được dùng để nói rằng một người đã khuất có thể sẽ rất tức giận hoặc buồn về điều ai đó đã làm
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.