Be hard on (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be hard on (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-06-06 09:06

Meaning of Be hard on (one) (redirected from be hard done by )

Synonyms:

get a raw deal , be/feel hard done by , feel hard done by

Be hard done by British negative phrase

Cụm từ cũng thường được biết đến là "feel hard done by".

Bị đối xử bất công, tệ bạc, hà khắc trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó

Stacy felt hard done by at work, and that's why she decided to leave. - Stacy đã cảm thấy mình bị đối xử bất công trong công việc, và đó là lí do cô ấy quyết định rời đi.

If you feel hard done by, you should stand up for yourself. - Nếu bạn cảm thấy bị đối xử bất công, bạn nên lên tiếng vì chính bản thân mình.

I am hard done by at work and it's driving me crazy. - Tôi cảm thấy bị đối xử bất công tại nơi làm việc và điều đó đang khiến tôi phát điên.

Johnson's team was hard done by in the match yesterday. - Ngày hôm quá đội của Johnson đã bị đối xử bất công.

Other phrases about:

To Get Shafted

Bị đối xử bất công hoặc tồi tệ

a raw/rough deal

Được dùng để chỉ sự đối xử không công bằng.

poke the borax at (someone or something)

Cười nhạo ai đó, điều gì đó.

to get/have the short end of the stick

Bị đối xử bất công trong một cuộc thỏa thuận, dẫn đến kết quả bất lợi hoặc gánh nặng; bị đối xử bất công theo một cách nào đó.

fuck over

Hành động hay đối xử với ai đó một cách tệ hay bất công. Đưa người khác vào tình thế khó khăn. 

Grammar and Usage of Be hard done by

Các Dạng Của Động Từ

  • been hard done by
  • is/am/are hard done by
  • was/were hard done by

Động từ "be" nên được chia theo đúng thì.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode