Be hard done by British negative phrase
Cụm từ cũng thường được biết đến là "feel hard done by".
Bị đối xử bất công, tệ bạc, hà khắc trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó
Stacy felt hard done by at work, and that's why she decided to leave. - Stacy đã cảm thấy mình bị đối xử bất công trong công việc, và đó là lí do cô ấy quyết định rời đi.
If you feel hard done by, you should stand up for yourself. - Nếu bạn cảm thấy bị đối xử bất công, bạn nên lên tiếng vì chính bản thân mình.
I am hard done by at work and it's driving me crazy. - Tôi cảm thấy bị đối xử bất công tại nơi làm việc và điều đó đang khiến tôi phát điên.
Johnson's team was hard done by in the match yesterday. - Ngày hôm quá đội của Johnson đã bị đối xử bất công.
Bị đối xử bất công hoặc tồi tệ
Được dùng để chỉ sự đối xử không công bằng.
Cười nhạo ai đó, điều gì đó.
Bị đối xử bất công trong một cuộc thỏa thuận, dẫn đến kết quả bất lợi hoặc gánh nặng; bị đối xử bất công theo một cách nào đó.
Hành động hay đối xử với ai đó một cách tệ hay bất công. Đưa người khác vào tình thế khó khăn.
Động từ "be" nên được chia theo đúng thì.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.