(be in) a tearing hurry/rush British old-fashioned informal
Làm việc gì đó hoặc đi đâu đó một cách rất vội, thường là vì bạn đang sắp hoặc đã trễ
Peter drove to school in a tearing hurry because there was an exam that day. - Peter đã lái xe đến trường một cách vô cùng vội vã bởi vì hôm đó ở trường có kỳ thi.
I was unable to politely greet Jennie because I was in a tearing rush at that time. - Tôi đã không thể chào hỏi Jennie một cách lịch sự bởi vì lúc đó tôi đang rất vội.
Rất nhanh
Rất nhanh.
Động từ "be" nên được chia theo đúng thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!