(be in) a tearing hurry/rush In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(be in) a tearing hurry/rush", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-29 06:03

Meaning of (be in) a tearing hurry/rush

Synonyms:

be pressed for time , be quick on your feet

(be in) a tearing hurry/rush British old-fashioned informal

Làm việc gì đó hoặc đi đâu đó một cách rất vội, thường là vì bạn đang sắp hoặc đã trễ

Peter drove to school in a tearing hurry because there was an exam that day. - Peter đã lái xe đến trường một cách vô cùng vội vã bởi vì hôm đó ở trường có kỳ thi.

I was unable to politely greet Jennie because I was in a tearing rush at that time. - Tôi đã không thể chào hỏi Jennie một cách lịch sự bởi vì lúc đó tôi đang rất vội.

Other phrases about:

at a rate of knots

Rất nhanh

Better Late Than Never
Đạt được hoặc làm cái gì đó trễ hơn mong đợi là không tốt, nhưng còn tốt hơn là không có gì.
swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh

Grammar and Usage of (be in) a tearing hurry/rush

Các Dạng Của Động Từ

  • was/were in a tearing hurry/rush
  • is/am/are in a tearing hurry/rush
  • has/have/had been in a tearing hurry/rush

Động từ "be" nên được chia theo đúng thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode