Be in cloud cuckoo land disapproving phrase
Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra
He must be in cloud-cuckoo land when thinking he could get promoted under the company's downsizing program. - Anh ta chắc hẳn đang ảo tưởng khi rằng mình có thể được thăng chức trong khi công ty đang tiến hành cắt giảm nhân nhấn sự.
If the boss think that he could get big profits during this crisis, he is in cloud-cuckoo land. - Nếu ông chủ nghĩ rằng ông ta có thể thu được lợi nhuận lớn trong thời kỳ khủng hoảng này, thì ông ta chắc hẳn đang nằm mơ rồi.
If you think that no one can't replace your position, you are in cloud-cuckoo land. - Nếu anh nghĩ rằng không ai có thể thay thế vị trí đó của anh thì anh đang ảo tưởng rồi đấy.
The boss must be in cloud-cuckoo land as he denies his complicated system decreases the employees' efficiency. - Ông chủ rõ chẳng lí trí gì khi phủ nhận cái quy trình phức tạp của ông ta làm giảm hiệu quả của nhân viên.
Mơ mộng giữa ban ngày
Được dùng để mô tả ai hay cái gì đó rất màu mè hoặc lòe loẹt
Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn
Những ước mơ, hy vọng hoặc kế hoạch không thể hoặc không thực tế
Sang trọng một cách phô trương