Be in contact with (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be in contact with (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-05-03 09:05

Meaning of Be in contact with (one)

Synonyms:

in touch

Be in contact with (one) phrase

Ghia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. với ai đó, đặc biệt là thường xuyên.

 

Hardly anyone keeps in contact with friends from their childhood. - Hầu như không ai giữ liên lạc với bạn bè từ thời thơ ấu của họ.

Although he moved away, we have still been in contact with each other. - Dù anh ấy đã chuyển đi xa nhưng chúng tôi vẫn liên lạc với nhau.

If you have any information about the this child, please get in contact with me by this number. - Nếu bạn có bất kỳ thông tin nào về đứa trẻ này, vui lòng liên hệ với tôi theo số này.

Other phrases about:

get hold of (one)

Liên lạc hay giao tiếp với ai đó, chủ yếu thông qua điện thoại; Nắm lấy hoặc bắt lấy ai đó theo kiểu vật lý; Đạt được danh tiếng cho ai đó.

flag down

Vẫy một chiếc xe làm tín hiệu cho người lái xe dừng lại

Origin of Be in contact with (one)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode