Be in fighting trim phrase
Ở trạng thái sẵn sàng hoặc điều kiện để đối phó với một tình huống.
I can say that she is in fighting trim because I've seen her training rigorously day by day since her last fight. - Tôi có thể nói rằng cô ấy đang trong trang thái sẵn sàng chiến đấu bởi vì tôi đã thấy cô ấy tập luyện nghiêm ngặt từng ngày kể từ trận đấu cuối cùng của cô ấy.
Soldiers must always be in fighting trim just in case the enemies strike. - Những người lính phải luôn trong trạng thái sẵn sàng chiến đấu để đề phòng kẻ thù tấn công.
Được dùng để chỉ trạng thái sẵn sàng để nhảy múa
1. Chuẩn bị tốt hơn, có kỹ năng hoặc thành công hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì khác
2. Có thể dễ dàng qua mặt ai đó hoặc điều gì đó
Nếu bạn biết trước điều gì đó, bạn có thể chuẩn bị sẵn sàng.
Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó
Được dùng để nói cái gì cần thiết cho điều gì xảy ra đã được chuẩn bị đầy đủ
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him