Be in good odor with (one) phrase
Có mối quan hệ tốt hoặc giao hảo tốt với ai
She is in good odor with no one and isolates herself from everyone. - Cô ấy không giao hảo với bất cứ ai và cô lập mình khỏi mọi người.
Jane is in good odor with her colleagues because she's ready to give them a hand when they need it. - Jane có mối quan hệ tốt với các đồng nghiệp bởi vì cô ấy sẵn sàng giúp đỡ khi họ cần.
He has been in good odor with managers, so he gained a lot of favor. - Anh ấy có mối giao hảo tốt với các quản lý, vì thế anh ấy chiếm được nhiều ưu ái.
Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.