Be in short supply In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be in short supply", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-23 02:11

Meaning of Be in short supply

Synonyms:

be few and far between , be thin on the ground

Be in short supply phrase

Được sử dụng để nói rằng không có nhiều thứ gì đó có sẵn hoặc nó khá khan hiếm và khó tìm

This product has just been launched for a month but it is in short supply now. Consumers are craving for it. - Sản phẩm này mới được tung ra thị trường được một tháng nhưng giờ đã khan hiếm số lượng. Khách hàng thì đang rất muốn mua sản phẩm này.

These shoes are limited version. That's why they are in short supply now. - Đôi giày này là phiên bản giới hạn. Đó là lý do giờ nó rất hiếm để mua.

Sunlight is in short supply in the winter months for people. - Ánh sáng mặt trời bị thiếu hụt trong những tháng mùa đông cho người dân.

Other phrases about:

few and far between

Hiếm và ít gặp

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode