Be in the dogbox In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be in the dogbox", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-03-29 10:03

Meaning of Be in the dogbox

Be in the dogbox negative spoken language

Bị chê bai hoặc chịu hổ thẹn.

 

Once thieving, he lived in the dog box all his life. - Anh ta chỉ ăn trộm một lần nhưng phải sống cả đời trong hổ thẹn.

Stop it. I am done with being in the dogbox. I think I didn't do anything wrong to get that disgrace from you. - Thôi đi. Tôi đã chán ngán cảm giác bị khinh thường này lắm rồi. Tôi chẳng thấy mình đã làm gì sai để phải nhận sự khinh thường đó từ anh cả.

The feeling of being in the dog box is torturing me. - Cảm giác hổ thẹn đang hành hạ tâm trí tôi.

I still don't understand why I have to be in the dogbox with the boss right now. Did I do anything wrong? - Tôi vẫn không hiểu tại sao ông chủ lại không thích tôi như vậy. Tôi có làm gì sai sao?

Other phrases about:

blot (one's) copy book

Làm điều gì đó gây thiệt hại danh tiếng của ai đó

put (someone or something) to shame

1. Làm xấu hổ ai đó / điều gì đó.
2. Đạt được kết quả tốt hơn ai đó / điều gì đó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode