Be in the limelight phrase
Trung tâm của sự chú ý hoặc quan tâm của công chúng
That singer has been in the limelight recently, so it's not hard to understand when you see her image anywhere. - Ca sĩ đó gần đây đang được công chúng chú ý, vì thế chẳng có gì khó hiểu khi bạn thấy hình ảnh của cô ta ở bất cứ đâu.
This conference will discuss the challenges in protecting the environment, which reducing emissions will be in the limelight. - Hội nghị này sẽ thảo luận về những thách thức trong việc bảo vệ môi trường, trong đó việc giảm khí thải sẽ được chú trọng.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó
Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý
Cụm từ này bắt nguồn từ rạp hát và ám chỉ việc tập trung ánh sáng vào một người quan trọng. Nó dùng để chỉ một loại đèn trước đây được sử dụng trong chiếu sáng sân khấu từ khoảng năm 1840 trở đi.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!