Be in the market for In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be in the market for", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2023-06-02 02:06

Meaning of Be in the market for

Be in the market for phrase

Quan tâm đến việc mua thứ gì đó

 

I'm in the market for leather trench coats in this new collection of the fashion house. - Tôi đang tìm kiếm những chiếc áo khoác da trong bộ sưu tập mới của nhà mốt này.

I'm in the market for a pair of shoes because my shoes are already worn out. - Tôi đang muốn mua một đôi giày vì đôi giày của tôi đã quá cũ.

If you're in the market for a winter coat, I suggest you visit this shop. - Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc áo khoác mùa đông, tôi khuyên bạn nên ghé thăm cửa hàng này.

Other phrases about:

hit the streetshit the shops/stores

Xuất hiện hoặc bày bán sẵn để mua.

treat (someone or oneself) to (something)

Cung cấp hoặc trả tiền cái gì như một món quà hay như một niềm vui cho ai đó.

Origin of Be in the market for

Cụm từ này có từ đầu những năm 1900.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode