Be in too deep phrase informal
Được dùng để nói tới người có liên quan, dính líu vào một tình thế khó mà anh ta/cô ta không thể thoát ra được.
Jack hates school violence, but he is in too deep with bullies because they are his friends. - Jack ghét bạo lực học đường nhưng anh ta lại có dính dáng tới mấy kẻ bắt nạt vì chúng là bạn anh.
James wants to leave the gang of thieves , but he is in too deep. - James muốn rời khỏi nhóm băng trộm cướp nhưng anh ta đã lún quá sâu rồi.
Jane wanted to get out of her toxic relationship, but she was in too deep with her boyfriend. - Jane muốn thoát ra khỏi mối quan hệ độc hại nhưng cô ấy đã dính dáng quá nhiều tới anh bạn trai.
Kiên định với điều gì đó
Đưa ra quyết định.
Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể
Đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc hoặc trực giác của ai đó
Quyết định quá vội vàng; vứt bỏ thứ gì đó sau khi gặp phải thất bại
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nói ai đó cô đơn
I don't know anyone in the party, so the cheese stands alone.