Be kept in the dark (about something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be kept in the dark (about something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-13 10:01

Meaning of Be kept in the dark (about something)

Synonyms:

be left in the dark (about something)

Be kept in the dark (about something) phrase

Bị ở trong tình trạng bạn không có kiến thức hoặc thông tin không đầy đủ về điều gì đó.

 

We were kept in the dark about our kids' poor academic performance. - Chúng tôi đã không biết gì về kết quả học tập kém của con chúng tôi.

I was kept in the dark about my wife's decision to buy that house. - Tôi đã không biết gì về quyết định mua căn nhà đó của vợ tôi.

I was kept in the dark about where the meeting would be held. - Tôi đã không được thông báo gì về nơi cuộc họp sẽ được tổ chức.

Other phrases about:

apple knocker

Một người đến từ nông thôn quê mùa

not know shit from Shinola

Ngu dại, ngây thơ hoặc hoàn toàn không biết; không biết cái gì là cái gì

In the Dark

Không biết hoặc không biết gì về điều gì đó.

be left in the dark (about something)

Bị giấu nhẹm đi, không được cho hay biết về điều gì đó.

Origin of Be kept in the dark (about something)

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "in the dark."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode