Be left in the dark (about something) idiom
Nếu ai đó bị left in the dark (about something), họ bị giấu nhẹm đi, hoặc không được cho hay biết hay ý thức về điều gì đó.
It is better that Corrie be left in the dark about the death of her dog. Let's wait until she finishes the exam and we'll tell her. - Tốt nhất là Corrie đừng nên biết về cái chết của con chó cô ta. Đợi cô ta thi xong đã rồi chúng ta hẳn báo cho cô ta biết.
Why was I left completely in the dark about this new boyfriend of yours? Now I know why. He does not seem like a nice person. - Tại sao cô không bảo cho tôi biết về anh bạn trai mới này của cô? Tôi đã hiểu vì sao rồi. Anh ta trông chả tử tế chút nào cả.
Laurie decided that her husband be left in the dark about her bruise since he was on a business trip. - Laurie quyết định rằng cô sẽ không để cho chồng mình biết về vết bầm của mình bởi anh ấy đang đi công tác.
Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.
Bí mật làm việc cùng nhau
Giấu kín, bí mật
Không biết hoặc không biết gì về điều gì đó.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.