Be left to (one's) own devices phrase
"To leave someone to their own devices" là dạng chủ động của cụm từ trên.
Cho phép ai đó làm những gì họ muốn mà không có sự hỗ trợ hoặc can thiệp khác
Leaving my son to his own devices is also a way helping him to grow up. - Để cho con trai tôi tự lo liệu cho bản thân cũng là một cách để giúp nó trưởng thành.
I was left to my own devices when I turned 18. - Tôi đã được cho phép làm điều mình muốn mà không cần giúp đỡ từ khi lên 18.
After 1 month of training, my manager left me to my own devices. - Sau 1 tháng huần luyện, quản lý của tôi đã để cho tôi tự mình xoay sở.
I left him to his own devices to see whether he is reliable and responsible or not. - Tôi để anh ta tự xoay sở để xem liệu anh ta có đáng tin cậy và có trách nhiệm hay không.
I was left to my own devices when my parents were away. - Tôi buột phải tự lo cho mình khi bố mẹ tôi đi vắng.
Ai đó đứng chết trân tại chỗ không chịu giúp đỡ và vẻ mặt họ trông rất ngớ ngẩn.
Đưa ra quyết định.
Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể
Nghĩ rằng nó là phù hợp để làm một cái gì đó.
1. Được dùng để nói rằng ai đó đi nhầm hoặc vấp ngã khi đang đi bộ.
2. Ai đó thực hiện một hành động hoặc quyết định thiếu khôn ngoan, tính toán sai lầm hoặc có sai lầm ngớ ngẩn.