Be like a bear with a sore head American adjective phrase
Người cáu kỉnh, nhăn nhó, càu nhàu.
My mom's like a bear with a sore head in the mornings. We don't talk anything until she smiles. - Mẹ tôi luôn cáu kỉnh vào mỗi sáng. Chúng tôi không nói một lời nào cho tới khi mẹ tôi nở nụ cười.
Đừng chạm vào anh ấy. Bạn thấy đó, anh ấy đang kiệt sức và trở nên cáu kỉnh lúc này. - Don't touch him. You can see, he's exhausted and like a bear with a sore head at this moment.
Anny was like a bear with a sore head when she was announced that she failed this exam. - Anny trở nên cau có khi cô ấy được thông báo rằng cô ấy trượt kì thi lần này.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
I don't know the reason why today my sister is like a bear with a sore head. - Tớ không biết vì sao hôm nay chị gái mình cáu kỉnh như vậy.
Nhiều nguồn chỉ ra rằng cụm từ có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 18.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.