Be like a bear with a sore head In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be like a bear with a sore head", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-03 07:07

Meaning of Be like a bear with a sore head

Be like a bear with a sore head American adjective phrase

Người cáu kỉnh, nhăn nhó, càu nhàu.
 

My mom's like a bear with a sore head in the mornings. We don't talk anything until she smiles. - Mẹ tôi luôn cáu kỉnh vào mỗi sáng. Chúng tôi không nói một lời nào cho tới khi mẹ tôi nở nụ cười.

Đừng chạm vào anh ấy. Bạn thấy đó, anh ấy đang kiệt sức và trở nên cáu kỉnh lúc này. - Don't touch him. You can see, he's exhausted and like a bear with a sore head at this moment.

Anny was like a bear with a sore head when she was announced that she failed this exam. - Anny trở nên cau có khi cô ấy được thông báo rằng cô ấy trượt kì thi lần này.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

the rough end of the pineapple
Sự đối xử tệ bạc
stick (one's) chin out

Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm

A Leopard Cannot Change its Spots

Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

slime bucket

Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức

Grammar and Usage of Be like a bear with a sore head

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

I don't know the reason why today my sister is like a bear with a sore head. - Tớ không biết vì sao hôm nay chị gái mình cáu kỉnh như vậy.

Origin of Be like a bear with a sore head

Nhiều nguồn chỉ ra rằng cụm từ có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 18. 

The Origin Cited: idiomorigins.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode