Be like shooting fish in a barrel In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be like shooting fish in a barrel", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-10 10:08

Meaning of Be like shooting fish in a barrel

Synonyms:

be easy as pie , like falling off a log

Be like shooting fish in a barrel spoken language simile

Một cách so sánh để nói rằng điều gì đó rất dễ làm.

Solving this puzzle is just like shooting fish in a barrel to me. - Giải câu đố này đối với tôi dễ như ăn bánh vậy.

A: I heard it's hard to have a contract with that customer. B: Leave him to me. It's like shooting fish in a barrel. - A: Tôi nghe nói rất khó để có hợp đồng với khách hàng đó. B: Vậy thì cứ giao anh ta cho tôi. Chuyện dễ như ăn bánh ấy mà.

We scored 4 goals in the first haft. It was like shooting fish in a barrel. - Chúng tôi đã dễ dàng ghi 4 bàn trong hiệp đầu tiên.

It takes me about 5 minutes to pick up a girl at bars like this. It is like shooting fish in a barrel. - Tôi chỉ mất khoảng 5 phút để cưa được một cô ở những quán bar như thế này thôi. Dễ ợt.

Other phrases about:

a walk in the park

Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác

roar, romp, sweep, etc. to victory

Dễ dàng chiến thắng một cuộc thi

like shelling peas

Đặc biệt dễ dàng

Easy Come, Easy Go

Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi

be (as) easy as one-two-three

Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode