Be like shooting fish in a barrel spoken language simile
Một cách so sánh để nói rằng điều gì đó rất dễ làm.
Solving this puzzle is just like shooting fish in a barrel to me. - Giải câu đố này đối với tôi dễ như ăn bánh vậy.
A: I heard it's hard to have a contract with that customer. B: Leave him to me. It's like shooting fish in a barrel. - A: Tôi nghe nói rất khó để có hợp đồng với khách hàng đó. B: Vậy thì cứ giao anh ta cho tôi. Chuyện dễ như ăn bánh ấy mà.
We scored 4 goals in the first haft. It was like shooting fish in a barrel. - Chúng tôi đã dễ dàng ghi 4 bàn trong hiệp đầu tiên.
It takes me about 5 minutes to pick up a girl at bars like this. It is like shooting fish in a barrel. - Tôi chỉ mất khoảng 5 phút để cưa được một cô ở những quán bar như thế này thôi. Dễ ợt.
Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác
Dễ dàng chiến thắng một cuộc thi
Đặc biệt dễ dàng
Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi
Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.