Be like talking to a brick wall In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be like talking to a brick wall", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-14 06:12

Meaning of Be like talking to a brick wall

Synonyms:

not take a blind bit of notice

Be like talking to a brick wall spoken language adjective phrase

Thành ngữ này chỉ được sử dụng trong ngôn ngữ nói.

Dùng khi người bạn đang nói chuyện cùng không chú ý tới bạn, bạn hoàn toàn bị phớt lờ.

It's no use talking to her. It's like talking to a brick wall. She won't listen to you. - Nói chuyện với cô ấy chẳng ích gì. Giống như nói chuyện với một bức tường vậy. Cô ấy sẽ không nghe cậu nói đâu.

Asking them for help is like talking to a brick wall. They are so ruthless. - Nhờ họ giúp đỡ như nói chuyện với một bức tường vậy. Một lũ vô tâm.

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

keep/hold (yourself) aloofremain/stand aloof
không liên quan đến việc gì; không quan tâm đến ai
a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

not give a rat's ass for/about (something or someone)

Không quan tâm đến việc gì đó hoặc ai đó.

Grammar and Usage of Be like talking to a brick wall

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode