Be like talking to a brick wall spoken language adjective phrase
Thành ngữ này chỉ được sử dụng trong ngôn ngữ nói.
It's no use talking to her. It's like talking to a brick wall. She won't listen to you. - Nói chuyện với cô ấy chẳng ích gì. Giống như nói chuyện với một bức tường vậy. Cô ấy sẽ không nghe cậu nói đâu.
Asking them for help is like talking to a brick wall. They are so ruthless. - Nhờ họ giúp đỡ như nói chuyện với một bức tường vậy. Một lũ vô tâm.
Tranh luận với ai đó
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Không quan tâm đến việc gì đó hoặc ai đó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.