Be like/as safe as Fort Knox In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be like/as safe as Fort Knox", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2020-11-18 02:11

Meaning of Be like/as safe as Fort Knox

Be like/as safe as Fort Knox adjective

Được xây dựng kiên cố, thường có nhiều khóa, cửa chắc chắn, có gác, ... nên rất khó để có thể đột nhập vào và đồ đạc cất giữ ở đó được an toàn.

The mansions of almost billionaires are like Fort-Knox because there are plentifully valuable assets inside their house. - Biệt thự của hầu hết các tỷ phú đều được xây dựng kiên cố và canh gác nghiêm ngặt vì có rất nhiều tài sản giá trị bên trong ngôi nhà của họ.

About money matter, my mom is as safe as Fort Knox. - Mẹ tôi rất cẩn thận về vấn đề tiền bạc.

Political figures often like to stay in a strongly built and well-protected houses which are as safe as Fort Knox because their lives are often threatened by many factions and parties. - Các nhân vật chính trị thường thích ở trong những ngôi nhà được xây dựng kiên cố và được bảo vệ cẩn thận, an toàn mà không ai có thể đột nhập vì tính mạng của họ thường bị đe dọa bởi nhiều phe nhóm và đảng phái.

Other phrases about:

pull (someone's) bacon out of the fire

Cứu ai đó khỏi rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm sắp xảy ra

watch (someone's) back

Bảo vệ một người khỏi bị tổn hại do các sự kiện không lường trước được

pussy pad

1. Thường được dùng để chỉ chỗ ngồi thêm hoặc ghế sau của xe máy dành cho hành khách (thông thường nó dành cho phụ nữ).

2. Dùng để chỉ miếng đệm bảo vệ đeo trên vùng háng để bảo vệ háng trong sự kiện thể thao và thường được mặc bởi phụ nữ.

3. Được sử dụng để chỉ miếng đệm được sử dụng với một thanh tạ trong squat làm đệm và hỗ trợ cho cổ của ai đó. Nó được gọi như vậy bởi vì một số người coi thường do thiếu tính nam nhi khi sử dụng nó.

 

stick up for (someone or something

Bảo vệ hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.

stand guard

Canh chừng hay đóng vai trò như một lính gác bảo vệ cho ai hoặc cái gì.

Grammar and Usage of Be like/as safe as Fort Knox

Các Dạng Của Động Từ

  • to be like/as safe as Fort Knox
  • was/were like/as safe as Fort Knox
  • is/are like/as safe as Fort Knox
  • have/has been like/as safe as Fort Knox
  • had been like/as safe as Fort Knox

Origin of Be like/as safe as Fort Knox

Nguồn ảnh: Slideserve

Thành ngữ này bắt nguồn từ một địa điểm quân sự có thật ở Kentucky, được gọi là Fort Knox. Nơi này cất giữ vàng nên luôn được bảo vệ an toàn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode