Be like/as safe as Fort Knox adjective
The mansions of almost billionaires are like Fort-Knox because there are plentifully valuable assets inside their house. - Biệt thự của hầu hết các tỷ phú đều được xây dựng kiên cố và canh gác nghiêm ngặt vì có rất nhiều tài sản giá trị bên trong ngôi nhà của họ.
About money matter, my mom is as safe as Fort Knox. - Mẹ tôi rất cẩn thận về vấn đề tiền bạc.
Political figures often like to stay in a strongly built and well-protected houses which are as safe as Fort Knox because their lives are often threatened by many factions and parties. - Các nhân vật chính trị thường thích ở trong những ngôi nhà được xây dựng kiên cố và được bảo vệ cẩn thận, an toàn mà không ai có thể đột nhập vì tính mạng của họ thường bị đe dọa bởi nhiều phe nhóm và đảng phái.
Cứu ai đó khỏi rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm sắp xảy ra
Bảo vệ một người khỏi bị tổn hại do các sự kiện không lường trước được
1. Thường được dùng để chỉ chỗ ngồi thêm hoặc ghế sau của xe máy dành cho hành khách (thông thường nó dành cho phụ nữ).
2. Dùng để chỉ miếng đệm bảo vệ đeo trên vùng háng để bảo vệ háng trong sự kiện thể thao và thường được mặc bởi phụ nữ.
3. Được sử dụng để chỉ miếng đệm được sử dụng với một thanh tạ trong squat làm đệm và hỗ trợ cho cổ của ai đó. Nó được gọi như vậy bởi vì một số người coi thường do thiếu tính nam nhi khi sử dụng nó.
Bảo vệ hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.
Canh chừng hay đóng vai trò như một lính gác bảo vệ cho ai hoặc cái gì.
Nguồn ảnh: Slideserve
Thành ngữ này bắt nguồn từ một địa điểm quân sự có thật ở Kentucky, được gọi là Fort Knox. Nơi này cất giữ vàng nên luôn được bảo vệ an toàn.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.