Be made of sterner stuff In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be made of sterner stuff", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-04 02:02

Meaning of Be made of sterner stuff

Be made of sterner stuff literary verb phrase

Mạnh mẽ, quyết tâm và có khả năng vượt qua khó khăn, rắc rối hơn phần lớn mọi người

Mr. White is made of sterner stuff. He can handle every difficult situation he gets into. - Ngài White là một con người cứng rắn. Ông ấy có thể kiểm soát mọi tình thế khó mà ông ấy mắc phải.

I never believed I would see Jessy be like that. To me, he was made of sterner stuff than anyone else I knew. - Tôi không ngờ mình sẽ thấy Jessy trông bộ dạng vậy. Đối với tôi, cậu ấy luôn là người mạnh mẽ hơn những người tôi biết.

I know Josh could deal with this problem because he's made of sterner stuff. - Tớ biết Josh có thể giải quyết vấn đề này bởi vì anh ấy là một con người mạnh mẽ.

Other phrases about:

little strokes fell great oaks

Những nỗ lực nhỏ và đều đặn có thể mang lại thành quả lớn.

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

Constant dripping wears away a stone

Kiên trì và quyết tâm sẽ đạt được thành công

a tough customer/cookie

Một người có tính cách mạnh mẽ, cương quyết và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác

make a spoon or spoil a horn

Làm bất cứ điều gì cần thiết để đạt được điều gì đó, dù kết thúc thành công hay thất bại

Grammar and Usage of Be made of sterner stuff

Các Dạng Của Động Từ

  • are made of sterner stuff
  • is made of sterner stuff
  • was made of sterner stuff

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Be made of sterner stuff

Tác phẩm Julius Caesar của Shakespeare. (Nguồn: Kobo)

Cụm từ này bắt nguồn từ vở kịch Julius Caesar của Shakespeare viết vào năm 1599. Trong vở kịch này, Mark Antony khi phát biểu tại đám tang của Caesar, đã đáp lại những lời khẳng định cho rằng Caesar là một người tàn nhẫn và cương quyết rằng:

"Did this in Caesar seem ambitious? When that the poor have cried, Caesar hath wept; Ambition should be made of sterner stuff."

Cụm từ này được sử dụng và phổ biến thông qua văn học kể từ đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode