Be made of sterner stuff literary verb phrase
Mạnh mẽ, quyết tâm và có khả năng vượt qua khó khăn, rắc rối hơn phần lớn mọi người
Mr. White is made of sterner stuff. He can handle every difficult situation he gets into. - Ngài White là một con người cứng rắn. Ông ấy có thể kiểm soát mọi tình thế khó mà ông ấy mắc phải.
I never believed I would see Jessy be like that. To me, he was made of sterner stuff than anyone else I knew. - Tôi không ngờ mình sẽ thấy Jessy trông bộ dạng vậy. Đối với tôi, cậu ấy luôn là người mạnh mẽ hơn những người tôi biết.
I know Josh could deal with this problem because he's made of sterner stuff. - Tớ biết Josh có thể giải quyết vấn đề này bởi vì anh ấy là một con người mạnh mẽ.
Những nỗ lực nhỏ và đều đặn có thể mang lại thành quả lớn.
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Kiên trì và quyết tâm sẽ đạt được thành công
Một người có tính cách mạnh mẽ, cương quyết và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác
Làm bất cứ điều gì cần thiết để đạt được điều gì đó, dù kết thúc thành công hay thất bại
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ vở kịch Julius Caesar của Shakespeare viết vào năm 1599. Trong vở kịch này, Mark Antony khi phát biểu tại đám tang của Caesar, đã đáp lại những lời khẳng định cho rằng Caesar là một người tàn nhẫn và cương quyết rằng:
"Did this in Caesar seem ambitious? When that the poor have cried, Caesar hath wept; Ambition should be made of sterner stuff."
Cụm từ này được sử dụng và phổ biến thông qua văn học kể từ đó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.