Be no great shakes informal
Dùng để miêu tả ai đó hoặc cái gì đó tầm thường, không có gì đặc biệt, không quá tốt
Though he is no great shakes at learning English Grammar, he can speak fluently. - Mặc dù anh ấy không quá giỏi việc học ngữ pháp tiếng anh nhưng anh ấy có thể nói trôi chảy.
I am no great shakes as a cook as it normally takes me ages to prepare a dish. - Tôi không phải là một đầu bếp có năng lực vì thường tôi mất rất nhiều thời gian làm một món ăn.
A: How was the movie? B: It is no great shakes compared to the animated version. - A; Bộ phim thế nào? B: Nó không có gì đặc biệt so với bản hoạt hình cả.
Không có gì điều gì đặc biệt để nói về.
Không quan trọng hoặc không đáng kể
Một tên xã hội đen rởm.
Không thật sự quan trọng lắm.
Điều gì đó không còn là vấn đề hoặc quan trọng nữa.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này ám chỉ việc reo xúc xắc bơi một con bạc kém may mắn reo vào điểm thấp. Sự sử dụng đầu tiên của thành ngữ này xuất hiện trở về thế kỉ 17 trong một triển lãm nghệ thuật năm 1816 của chúa tể Broughton
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.