Be no mean feat idiom
Nếu một thành tựu hay kết quả đạt được là no mean feat, nó mang tầm vóc lớn, rất gian nan, khó khăn hoặc rất khác thường.
It is no mean feat to find a job in Italy as a foreigner. - Không phải dễ dàng gì để tìm kiếm một công việc ở Ý nếu bạn là người ngoại quốc.
Getting a B in his literature class is no mean feat. He is notorious for being an insatiable professor. - Để đạt được điểm B trong môn văn mà thầy ta dạy cũng gian nan lắm cơ. Thầy ta nổi tiếng là một giáo viên rất khó để làm vừa lòng.
He got a full score in the national exam of Physics, which was considered to be no mean feat by everyone else. - Anh ta đạt điểm tối đa trong kỳ thi Vật lý quốc gia, là điều mà mọi người cho rằng là một thành tựu đáng ngưỡng mộ.
Ai đó sẽ thành công.
Đi một ngày đàng học một sàng khôn; đi du lịch giúp mở rộng hiểu biết
Thành quả đạt được sau khi làm việc chăm chỉ.
Một thành công hoặc thành tích nổi bật, đặc biệt là một cái trong chuỗi hoặc danh sách những thành tích khác tương tự.
Khi bạn mô tả điều gì đó như là a howling success, có nghĩa là điều đó là một thành công vượt bậc.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.