Be no mean feat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be no mean feat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-15 09:07

Meaning of Be no mean feat

Be no mean feat idiom

Nếu một thành tựu hay kết quả đạt được là no mean feat, nó mang tầm vóc lớn, rất gian nan, khó khăn hoặc rất khác thường.

It is no mean feat to find a job in Italy as a foreigner. - Không phải dễ dàng gì để tìm kiếm một công việc ở Ý nếu bạn là người ngoại quốc.

Getting a B in his literature class is no mean feat. He is notorious for being an insatiable professor. - Để đạt được điểm B trong môn văn mà thầy ta dạy cũng gian nan lắm cơ. Thầy ta nổi tiếng là một giáo viên rất khó để làm vừa lòng.

He got a full score in the national exam of Physics, which was considered to be no mean feat by everyone else. - Anh ta đạt điểm tối đa trong kỳ thi Vật lý quốc gia, là điều mà mọi người cho rằng là một thành tựu đáng ngưỡng mộ.

Other phrases about:

be going places

Ai đó sẽ thành công.

Travel broadens the mind

Đi một ngày đàng học một sàng khôn; đi du lịch giúp mở rộng hiểu biết

the fruits of (one's) labor

Thành quả đạt được sau khi làm việc chăm chỉ.

a notch in (someone's) belt

Một thành công hoặc thành tích nổi bật, đặc biệt là một cái trong chuỗi hoặc danh sách những thành tích khác tương tự.

be a howling success

Khi bạn mô tả điều gì đó như là a howling success, có nghĩa là điều đó là một thành công vượt bậc.

Grammar and Usage of Be no mean feat

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode