Be no picnic In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be no picnic", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-07-30 03:07

Meaning of Be no picnic

Be no picnic informal

Nếu thứ gì đó "be no picnic", điều đó nghĩa là nó thì khó khăn và thách thức.

Getting up at 4 a.m on Sundays is no picnic for me. - Đối với tôi thức dậy lúc 4 giờ sáng vào Chủ nhật là một thử thách.

Bringing up a child is no picnic, especially when you are a single parent. - Nuôi lớn một đứa trẻ không phải là điều dễ dàng, đặc biệt khi bạn là một người bố hoặc mẹ đơn thân.

Living without electricity was no picnic. - Cuộc sống không có điện thật khó khăn.

Other phrases about:

harder than the back of God's head

Dùng để mô tả thứ gì đó rất cứng

apples and oysters

Chỉ hai đối tượng không có điểm chung nào; hoàn toàn khác biệt.

be hard on (one)

Chỉ việc đối xử rất nghiêm khắc với ai đó.

 

a trip to the sun

Điều gì đó không thể xảy ra, không đạt được hoặc không thể làm được.

horny

1. Hấp dẫn về mặt tình dục
2. Chỉ cái gì đó cứng hoặc chắc

Grammar and Usage of Be no picnic

Các Dạng Của Động Từ

  • am no picnic
  • are no picnic
  • is no picnic
  • was no picnic
  • were no picnic

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode