Be not above (doing something) American British informal verb phrase
Làm một việc gì đó được cho là hổ thẹn hay ngượng ngại mà không cảm thấy ngại ngùng.
She was not above begging for money and food for her child. - Chị ta đã không ngại xin tiền và thức ăn cho đứa con của mình.
I am not above greeting a stranger at a party, maybe he is my potential customer. - Tôi không có ngại việc chào hỏi người lạ tại bữa tiệc, có thể anh ấy sẽ là khách hàng tiềm năng của tôi.
My friends are not above dancing in the street to make me a surprise on my birthday. - Những người bạn của tôi không ngại nhảy trên đường để tạo bất ngờ nhân ngày sinh nhật của tôi.
Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại
Nói về bản tính mạnh mẽ và dũng cảm
Được sử dụng để nói rằng ai đó rất can đảm.
Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp
1. (nghĩa đen) Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó
2. (nghĩa bóng) Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.