Be (not) (one's) type phrase informal
Là kiểu người mà một người (không) bị thu hút
He's a wealthy guy but he's not her type. - Anh ta là người giàu có nhưng không phải gu của cô ấy.
We can't talk without arguing. She's not my type. - Chúng tôi không thể nói chuyện mà không cãi nhau. Cô ấy không phải là gu của tôi.
They broke up after only a week of dating because she was not his type. - Họ đã chia tay chỉ sau một tuần hẹn hò bởi vì cô ấy không phải là kiểu người anh ấy thích.
Leo is definitely my type as he is humorous and smart. - Leo chắc chắn là gu của tôi vì anh ấy dí dỏm và thông minh.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Cố gắng làm ai đó yêu mình.
Hoàn toàn say mê ( ai đó)
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him