Be off the beaten track British phrase UK informal
Ở nơi vắng vẻ hoặc ở một vùng xa xôi hoặc ít được biết đến.
He felt stressed about his job, so he chose the beach which was off the beaten track to go on holiday. - Anh ấy cảm thấy căng thẳng về công việc, vì vậy anh ấy đã chọn bãi biển vắng vẻ để đi nghỉ.
The hotel we stayed in was completely off the beaten track. - Khách sạn mà chúng tôi ở là một nơi hoàn toàn vắng vẻ.
This area is off the beaten track, so she's afraid of being lost. - Khu vực là nơi ít người biết nên cô ấy rất sợ bị lạc đường.
Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát
1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.
2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.
Nơi tồi tệ và bẩn nhất
Chỉ một nơi xa lạ hoặc xa xôi.
Được sử dụng để chỉ một nơi có đầy đồ vật có giá trị.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Dù "beaten track" đã có từ giữa thế kỷ 17 với nghĩa là một tuyến đường ít người qua lại, cụm từ cũng mang nghĩa này giữa thế kỷ 19.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.