(be) on tenterhooks phrase informal
Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.
I wasn't sure if I did well on the test. Therefore, I was on tenterhooks when the teacher gave it back. - Tôi không chắc mình đã làm tốt bài kiểm tra hay không. Do vậy tôi rất bồn chồn lo lắng khi thầy trả lại bài.
Your parents were on tenterhooks until they heard that you passed your exam. - Bố mẹ cậu rất hồi hộp lo lắng cho đến khi nghe được cậu đã thi đậu.
He was on tenterhooks while waiting for declaring the result of an election. - Anh ấy hồi hộp trong khi chờ đợi công bố kết quả cuộc bầu cử.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.