(be) on tenterhooks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(be) on tenterhooks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-22 03:05

Meaning of (be) on tenterhooks

Synonyms:

be on pins and needles

(be) on tenterhooks phrase informal

Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.

I wasn't sure if I did well on the test. Therefore, I was on tenterhooks when the teacher gave it back. - Tôi không chắc mình đã làm tốt bài kiểm tra hay không. Do vậy tôi rất bồn chồn lo lắng khi thầy trả lại bài.

Your parents were on tenterhooks until they heard that you passed your exam. - Bố mẹ cậu rất hồi hộp lo lắng cho đến khi nghe được cậu đã thi đậu.

He was on tenterhooks while waiting for declaring the result of an election. - Anh ấy hồi hộp trong khi chờ đợi công bố kết quả cuộc bầu cử.

Other phrases about:

Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

have ants in your pants

Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.

it's giving me life

Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.

Grammar and Usage of (be) on tenterhooks

Các Dạng Của Động Từ

  • to be on tenterhooks
  • am/is/are on tenterhooks
  • was/were on tenterhooks

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode