Be poles/worlds apart In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be poles/worlds apart", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-26 04:08

Meaning of Be poles/worlds apart

Be poles/worlds apart phrase

Nếu hai sự vật hoặc hai người poles/worlds apart, họ hoàn toàn khác biệt với nhau về hành vi, bản chất hoặc quan điểm.
 

The twins were separated at birth and raised in different environments. Therefore, they are poles apart. - Cặp song sinh được tách ra từ khi sinh ra và lớn lên trong những môi trường khác nhau. Do đó, chúng là khác nhau về hành vi và quan điểm.

Some students claimed that what they are taught in the classroom and what they saw on the test were poles apart. - Một số học sinh tuyên bố rằng những gì họ được dạy trong lớp học và những gì họ thấy trong bài kiểm tra là hoàn toàn khác nhau.

Other phrases about:

stand/stick out like a sore thumb

Dễ gây sự chú ý - Không giống ai cả so với những người xung quanh.

rip/tear up the rulebook

Làm việc theo một cách mới

a world away (from something)

Hoàn toàn khác biệt so với một thứ gì đó.

one man's meat is another man's poison

Điều mà một người cảm thấy dễ chịu, thú vị hoặc có lợi lại có thể là điều người khác ghét.

different strokes (for different folks)

Mọi người ai cũng có sở thích riêng hay làm những việc khác nhau.

Origin of Be poles/worlds apart

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode