Be puffed up with pride American British verb phrase
Quá tự hào về bản thân hoặc tỏ thái độ kiêu ngạo
If I were the judge, I would drop you from the competition cause you're all puffed up with pride. - Nếu tôi là giám khảo, tôi sẽ loại bạn khỏi cuộc thi bởi vì bạn quá kiêu ngạo.
You shouldn't be puffed up with pride that your product is always the best. - Bạn không nên dương dương tự đắc rằng sản phẩm của bạn luôn là tốt nhất.
Mary never listened to other opinions. She was puffed up with pride. - Mary không bao giờ lắng nghe ý kiến của người khác. Cô ấy đúng thật là kiêu căng.
Hành động và cư xử như bạn có tầm quan trọng lớn, nhưng trên thực tế, bạn không
Tự phụ hoặc quá tự hào
Dùng để chỉ một người hay mỉa mai
Một người nào đó cho rằng sẽ làm giảm giá trị bản thân khi làm việc gì đó hoặc cảm thấy điều gì đó không xứng với phẩm cách của mình.
Được sử dụng để mô tả một người cực kỳ viển vông hoặc tự phụ
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.