Be pushing (an age) informal
Dừng để nói rằng ai đó sắp bước sang một độ tuổi cụ thể, sắp sửa bao nhiêu tuổi
I couldn't do the heavy lifting when I was pushing 60. - Tôi không thể làm công việc nặng khi bước sang tuổi 60.
Though he is pushing 30, he has not gotten a job. - Mặc dù sắp sửa 30 tuổi, anh ấy vẫn chưa có một công việc
Next Friday is her birthday. She is pushing 20. - Thứ 6 tuần sau là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy đang bước sang tuổi 20.
My mom is pushing 50, but she looks very young. - Mẹ tôi sắp 50 tuổi nhưng bà trông rất trẻ.
Được dùng để chỉ độ tuổi mà một người đồng ý quan hệ tình dục là hợp pháp.
Một cá nhân khác già hơn nhiều so với cá nhân được đề cập
Được nói khi một người đang ở trong một quan hệ yêu đương với ai đó người mà trẻ hơn rất nhiều
Trông già hơn một độ tuổi nào đó
Độ tuổi kết thúc bằng số 0, đặc biệt là được đánh dấu bằng sinh nhật mang tính bước ngoặt
Động từ "push" nên được chia theo thì của nó.
John is going to get married when he is pushing 30. - John dự định kết hôn khi anh ấy gần 30 tuổi.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.