Be put out of humor In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be put out of humor", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Michael Phuoc calendar 2021-07-26 10:07

Meaning of Be put out of humor

Synonyms:

to be out of humor

Be put out of humor British old-fashioned

Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ

Many people are put out of humor by the burning hot weather. - Nhiều người bị rơi vào tâm trạng tồi tệ do thời tiết nóng bức.

After arguing with my husband, I was put out of humor. - Sau khi cãi nhau với chồng, tâm trạng tôi thật tồi tệ.

Whenever being put out of humor, you should say nothing. - Bất cứ khi nào bạn bị rơi vào tâm trạng tồi tệ, bạn không nên nói gì

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
spit blood/venom/feathers

Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

Grammar and Usage of Be put out of humor

Các Dạng Của Động Từ

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode