Be ringing off the hook American US informal phrase mainly US
Được dùng để nói rằng điện thoại reo liên tục.
After the accident of a billionaire, his wife's phone has been ringing off the hook because everyone wants to know his condition. - Sau vụ tai nạn của nhà tỷ phú, điện thoại vợ ông ta kêu liên tục vì mọi người muốn biết tình hình của ông ta.
When people knew Jane won the lottery, her phone was ringing off the hook. - Điện thoại Jane reo liên tục khi mọi người biết tin cô ấy trúng xổ số.
Although the telephone of my company is ringing off the hook, no one cares. We are concentrating on fix some bugs. - Mặc dù điện thoại công ty tôi reo liên tục nhưng không ai quan tâm. Chúng tôi đang tập trung xử lý lỗi phần mềm.
Rất thường xuyên và có thể đoán trước được.
Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
Tôi rất vui vì nói chuyện với bạn (hoặc nền tảng gọi điện khác). Cụm từ nhấn mạnh sự vui mừng khi nghe thấy giọng nói thực sự của ai đó.
1. Dùng để chỉ điện thoại.
2. Được sử dụng để chỉ một thiết bị thổi ra không khí, chẳng hạn như để làm nóng, làm khô hoặc làm sạch thứ gì đó
3. Dùng để chỉ một người tạo hình thủy tinh nung nóng thành các vật bằng cách thổi không khí xuống ống
4. Dùng để chỉ cocaine hoặc một người thường xuyên sử dụng nó
Bắt đầu cuộc trò chuyện qua điện thoại với ai đó.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.