Be rolling in the aisles informal
Cụm này mang ý nghĩa tượng hình. Nó gợi lên hình ảnh nhóm người ở buổi biểu diễn. Họ cười lớn đến mức gần như ngã khỏi ghế ngồi, ngã xuống lối đi giữa các dãy ghế.
Cười nghiêng ngả, không thể dừng lại được, đặt biệt là khi ở trong rạp hát, rạp chiếu phim v.v.
The audience was rolling in the aisles when the clown appeared. - Khán giả đã cười không ngớt khi chú hề xuất hiện.
Your story is hilarious. You'll have them rolling in the aisles, that’s for sure. - Câu chuyện của cậu rất hài hước. Bạn sẽ khiến họ cười nghiêng ngả, đó là điều chắc chắn.
Cười rất to và không kiểm soát được
Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Được dùng để chỉ ai đó tạo niềm vui và sự hài hước cho người khác
Điệu cười lớn; cười ầm ĩ, cười phá lên.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ "to have them rolling in the aisles" được ghi nhận xuất hiện gần đây, chứng tỏ rằng cuối cùng nó vẫn không thể nhận được sự công nhận rộng rãi mặc dù nó xứng đáng, được ghi nhận trong truyện ngắn của William Slavens McNutt, được xuất bản trong Tạp chí Munsey (New York) vào tháng 5, năm 1922.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.