Be rolling in the aisles In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be rolling in the aisles", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-12 04:08

Meaning of Be rolling in the aisles

Synonyms:

split your sides , roar with laughter

Be rolling in the aisles informal

Cụm này mang ý nghĩa tượng hình. Nó gợi lên hình ảnh nhóm người ở buổi biểu diễn. Họ cười lớn đến mức gần như ngã khỏi ghế ngồi, ngã xuống lối đi giữa các dãy ghế. 

Cười nghiêng ngả, không thể dừng lại được, đặt biệt là khi ở trong rạp hát, rạp chiếu phim v.v.

The audience was rolling in the aisles when the clown appeared. - Khán giả đã cười không ngớt khi chú hề xuất hiện.

Your story is hilarious. You'll have them rolling in the aisles, that’s for sure. - Câu chuyện của cậu rất hài hước. Bạn sẽ khiến họ cười nghiêng ngả, đó là điều chắc chắn.

Other phrases about:

laugh your head off

Cười rất to và không kiểm soát được

split your sides (laughing/with laughter)

Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó

laugh at the carpet

1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ

2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.

wear the cap and bells

Được dùng để chỉ ai đó tạo niềm vui và sự hài hước cho người khác 

yock

Điệu cười lớn; cười ầm ĩ, cười phá lên.

Grammar and Usage of Be rolling in the aisles

Các Dạng Của Động Từ

  • am rolling in the aisles
  • are rolling in the aisles
  • been rolling in the aisles
  • is rolling in the aisles
  • was rolling in the aisles
  • were rolling in the aisles

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Be rolling in the aisles

Cụm từ "to have them rolling in the aisles" được ghi nhận xuất hiện gần đây, chứng tỏ rằng cuối cùng nó vẫn không thể nhận được sự công nhận rộng rãi mặc dù nó xứng đáng, được ghi nhận trong truyện ngắn của William Slavens McNutt, được xuất bản trong Tạp chí Munsey (New York) vào tháng 5, năm 1922.

The Origin Cited: wordhistories.net .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode