Sail under false colours verb phrase
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Some scammers sailed under false colors to deceive money via using fake emergencies. - Một số kẻ lừa đảo đã cố tình che giấu ý đồ để lừa tiền thông qua việc sử dụng các trường hợp khẩn cấp giả.
Some bad men sail under false colours to pretend to be a family friend or relatives to steal children. - Một số kẻ xấu che giấu để giả danh bạn bè hoặc người thân của gia đình để trộm trẻ em.
Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ
Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn.
Rất không thành thật và dối trá
Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc cảm nhận.
Động từ "sail" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ những tên cướp biển thường đi thuyền dưới lá cờ quốc gia của con tàu mà chúng định tấn công.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him