Be scared shitless slang rude
Từ "shitless" có thể được thay thế bằng từ "witless" mà không làm thay đổi nghĩa.
Cảm thấy cực kỳ sợ hãi
I was scared shitless when I watched that horror movie. - Tôi đã sợ chết khiếp khi xem bộ phim kinh dị đó.
I was so scared shitless that I could not say anything. - Tôi đã sợ hãi đến mức không thể nói được gì.
Rất sợ hãi.
1. Rất lạnh, lạnh buốt
2. Khiến ai đó cực kỳ sợ hãi
Rất sợ, sợ hãi đến chết đi sống lại, đến sững sờ.
Tránh hoặc từ chối làm điều gì đó nguy hiểm vì người ta cảm thấy e ngại.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.