Be set in (one's) ways In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be set in (one's) ways", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-10 08:11

Meaning of Be set in (one's) ways

Synonyms:

fixed in (one's) ways

Be set in (one's) ways disapproval phrase

Cứng nhắc và không muốn thay đổi thói quen, hành vi, quan điểm, v.v.

My brother is too set in his ways to quit smoking. - Anh trai tôi quá cứng đầu để bỏ hút thuốc.

I think you won't persuade him to change his job. He is set in his ways. - Tôi nghĩ bạn sẽ không thuyết phục được anh ta thay đổi công việc đâu. Anh ta rất cứng nhắc.

Once she has a bad impression of someone, she will keep her prejudices about them. She's too set in her ways. - Một khi cô ấy có ấn tượng xấu với ai đó, cô ấy sẽ giữ nguyên định kiến ​​của mình về họ. Cô ấy rất cứng nhắc.

Other phrases about:

A Leopard Cannot Change its Spots

Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

(as) stiff as a poker

Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.

Why break the habit of a lifetime?

Được nói khi bạn không chắc ý định thay đổi thói quen xấu của một người có thật hay không

stick up (one's) ass

Một cụm từ thô lỗ thể hiện sự khinh thường, ghê tởm hoặc tức giận đối với người có thái độ cứng nhắc hoặc nghiêm túc

stiff as a poker

Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.

Grammar and Usage of Be set in (one's) ways

Các Dạng Của Động Từ

  • be set in (one's) ways
  • am/is/are set in (one's) ways
  • was/were set in (one's) ways

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode