Be set in (one's) ways disapproval phrase
Cứng nhắc và không muốn thay đổi thói quen, hành vi, quan điểm, v.v.
My brother is too set in his ways to quit smoking. - Anh trai tôi quá cứng đầu để bỏ hút thuốc.
I think you won't persuade him to change his job. He is set in his ways. - Tôi nghĩ bạn sẽ không thuyết phục được anh ta thay đổi công việc đâu. Anh ta rất cứng nhắc.
Once she has a bad impression of someone, she will keep her prejudices about them. She's too set in her ways. - Một khi cô ấy có ấn tượng xấu với ai đó, cô ấy sẽ giữ nguyên định kiến của mình về họ. Cô ấy rất cứng nhắc.
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.
Được nói khi bạn không chắc ý định thay đổi thói quen xấu của một người có thật hay không
Một cụm từ thô lỗ thể hiện sự khinh thường, ghê tởm hoặc tức giận đối với người có thái độ cứng nhắc hoặc nghiêm túc
Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.