Be smiling like a Cheshire cat spoken language verb phrase
Chú mèo Cheshire là nhân vật trong cuốn tiểu thuyết "Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần tiên" được đặc trưng bởi hành động nhe răng cười.
Cười toét miệng, đặc biệt là theo một cách tinh nghịch hoặc tự mãn.
Why do you keep smiling like a Cheshire cat? You're scaring me. - Sao anh cứ nhe răng cười vậy? Anh làm tôi sợ đó.
Is it that funny? You're smiling like a Cheshire cat. - Bộ cái đó mắc cười vậy à? Cậu cứ toe toét cười nãy giờ đấy.
His favorite prank is smiling like a Cheshire cat when he sees anyone passing by. - Trò đùa yêu thích của anh ta là nhe răng ra cười với bất kỳ ai đi ngang qua.
I couldn't help myself smiling like a Cheshire cat when seeing James get down on one knee and proposed to me. - Tôi không thể ngừng cười khi nhìn thấy James quỳ xuống cầu hôn tôi.
Cụm từ này được sử dụng bởi nhiếp ảnh gia khi họ muốn những đứa trẻ nhìn vào ống kính và mỉm cười trước khi họ chụp hình.
Cười nhẹ; mỉm cười
1. Được dùng để nói về một nụ cười hạnh phúc rạng ngời
2. Được sử dụng để mô tả ai đó khỏa thân
Cư xử hoặc hành động cẩn thận hơn
I have to draw in my horns now because I have lost my job.