Be (something) itself phrase informal
Là hiện thân của một phẩm chất cụ thể.
Making friends on the Internet is simplicity itself. Give it a try. - Kết bạn qua mạng rất dễ dàng. Hãy thử đi.
My father is humor itself- he often tells us funny stories every evening. - Bố tôi là người hài hước- Ông thường kể chuyện cười cho chúng tôi vào mỗi buổi tối.
Mary is honesty itself. She never steals anything. - Mary là điển hình của sự trung thực. Cô ấy không bao giờ ăn cắp bất cứ thứ gì.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
Tính năng của sản phẩm khiến mọi người muốn mua sản phẩm đó.
Mồi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.
Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.
Xuất sắc nhất
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him