Be staring (one) in the face American British verb phrase
Hiển hiện một cách rõ ràng
You don't need to ask about our football team's chance of entering the next round because the answer is staring you in the face. - Bạn không cần phải hỏi về cơ hội lọt vào vòng trong của đội bóng chúng ta vì câu trả lời đang hiện rõ trước mặt bạn kìa.
The prevention measures to the novel coronavirus have been staring us in the face for months. - Các biện pháp phòng ngừa chủng virus corona mới đã được phổ biến rất rõ ràng với chúng ta trong nhiều tháng.
This agreement failed because we had no way of addressing the package damage even if it was staring us in the face. - Thỏa thuận này đã thất bại vì chúng tôi không có cách nào để giải quyết thiệt hại của kiện hàng ngay cả khi vấn đề đang xảy ra trước mắt.
Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Rất rõ ràng và dễ nhận thấy
1. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất trong suốt hoặc có thể nhìn xuyên qua được
2. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất dễ hiểu, đặc biệt là theo một cách châm biếm để diễn tả ý ngược lại
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him