Be (stuck) in a groove British phrase
I had so many ambitions when I turned 18, but now I feel like I'm stuck in a groove. - Tôi đã từng có trong mình rất nhiều hoài bão khi tôi vừa tròn 18, nhưng giờ tôi thấy như mình đang mắc kẹt trong một vòng luẩn quẩn vậy.
We were stuck in a groove, and when Sally came, she shook things up! - Khi đó chúng tôi đều đang chán nản với lối sống đều đều, thì khi Sally đến cô ấy đã khuấy động mọi thứ!
The touchy relations between the two countries have been stuck in a groove. - Những mối quan hệ thân thiết giữa 2 quốc gia đã bị mắc kẹt vào một vòng luẩn quẩn.
Nowadays, most adult people are stuck in a groove. - Hiện nay, hầu hết những người trưởng thành đều sống trong một vòng lặp quanh quẩn.
We never do anything exciting any more like when we were young because we are old and stuck in a groove. - Chúng tôi chả bao giờ thực hiện những điều thú vị như khi chúng tôi còn trẻ bởi vì chúng tôi già rồi và trở nên chán nản để làm những thứ cứ lặp đi lặp lại.
Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng, cáu kỉnh.
Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó
Khiến ai đó cực kỳ buồn chán, đến mức họ cảm thấy mất tập trung, bực bội hoặc cáu kỉnh
Cảm thấy chán hoặc bị làm phiền bởi một ai đó hoặc một cái gì đó.
Cảm thấy quá chán nản và bực bội, khó chịu về những người hoặc sự việc mà bạn đã chịu đựng trong thời gian dài
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.