Be stuffed to the gills In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be stuffed to the gills", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-03-22 07:03

Meaning of Be stuffed to the gills

Synonyms:

up to the rafters

Be stuffed to the gills informal verb phrase

Hoàn toàn đầy ắp
 

The boss has assigned me so many tasks these days that my work schedule is stuffed to the gills! - Mấy ngày nay sếp giao cho tôi nhiều nhiệm vụ đến nỗi lịch làm việc của tôi kín mít!

Jenny's room was stuffed to the gills with animated items. - Căn phòng của Jenny đã đầy ắp những món đồ hoạt hình.

His mind has been stuffing to the gills with a lot of questions after being sacked for unclear reasons. - Tâm trí anh ấy đầy nhừng câu hỏi sau khi bị sa thải mà không rõ lí do.

Other phrases about:

from A to izzard

Từ đầu đến cuối.

packed to the gills

Nếu một cái gì đó được "packed to the gills", nó hoàn toàn đầy.

do (something) up brown

Làm điều gì đó kỹ lưỡng, xuất sắc hoặc hoàn hảo

eat (one's) fill

Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa

Grammar and Usage of Be stuffed to the gills

Các Dạng Của Động Từ

  • is/are/am stuffed to the gills
  • was/were stuffed to the gills
  • been stuffed to the gills
  • being stuffed to the gills

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode