Be stuffed to the gills informal verb phrase
Hoàn toàn đầy ắp
The boss has assigned me so many tasks these days that my work schedule is stuffed to the gills! - Mấy ngày nay sếp giao cho tôi nhiều nhiệm vụ đến nỗi lịch làm việc của tôi kín mít!
Jenny's room was stuffed to the gills with animated items. - Căn phòng của Jenny đã đầy ắp những món đồ hoạt hình.
His mind has been stuffing to the gills with a lot of questions after being sacked for unclear reasons. - Tâm trí anh ấy đầy nhừng câu hỏi sau khi bị sa thải mà không rõ lí do.
Từ đầu đến cuối.
Nếu một cái gì đó được "packed to the gills", nó hoàn toàn đầy.
Làm điều gì đó kỹ lưỡng, xuất sắc hoặc hoàn hảo
Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.