Be tailor-made phrase informal
(Về quần áo) được làm đặc biệt để vừa khít với ai, may khéo.
What a beautiful dress! That dress looks like it is tailor-made for you! - Cái váy thật đẹp! Cái váy đó như được dành cho bạn vậy.
The shoes are tailor-made for her. She looks very elegant. - Đôi giày này may rất khéo với bà ấy. Trông bà ấy rất sang trọng.
Hoàn toàn phù hợp với cái gì hoặc ai đó.
This job's tailor-made for John. - Công việc rất thích hợp với John.
I need to have the computer upgraded to be tailor-made for our needs. - Chị cần nâng cấp máy tính để phù hợp với nhu cầu của bọn chị.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
1. (Nói về quần áo) Vừa vặn hoàn hảo.
2. Phù hợp với ai đó.
Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.
Được dùng để mô tả một người có những phẩm chất cần thiết cho một vai trò, nhiệm vụ, tổ chức riêng nào đó v.v.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.