Be the picture of health, guilt, misery, etc. phrase informal
Được dùng để nói rằng ai đó trông rất khỏe mạnh, tội lỗi, không hạnh phúc, v.v.
I'm happy that you are the picture of health! - Tôi vui khi thấy cô mạnh khỏe như thế này!
What is she hatching up? She is the picture of guilt. - Cô ta đang âm mưu gì đây? Trông cô ta cũng có vẻ gian.
Gina doesn't even have enough money to pay for her lunch. She is the picture of misery. - Gina thậm chí không có đủ tiền để trả bữa trưa. Cô ấy trông thật khốn khổ.
Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn
Vui mừng; tinh thần tốt.
Cười thật tươi
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him