Be torn between In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be torn between", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-23 10:10

Meaning of Be torn between

Synonyms:

choose between (two people or things)

Be torn between informal verb phrase

Không thể đưa ra quyết định giữa các lựa chọn hoặc khả năng khác nhau

She’s torn between her lover and family. - Cô ấy bị giằng xé giữa người yêu và gia đình.

Lina is torn between leaving or staying at the company. - Lina bị giằng xé giữa việc đi hay ở lại công ty.

Other phrases about:

(there are) no two ways about it
Hoàn toàn đúng, không có một lựa chọn hay cách nào khác thay thế
caught between two stools

Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.

give (one) the works

1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó

2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.

be all (one) could do (not) to (do something)

Thật khó khăn với ai đó để làm việc gì hoặc không làm việc gì.

go hard with (someone)

Gây khó khăn, rắc rối hoặc khó chịu cho ai đó; trở thành mối bất lợi của ai đó.

Grammar and Usage of Be torn between

Các Dạng Của Động Từ

  • been torn between
  • am/is/are torn between
  • was/were torn between

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode