Be under the cosh In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be under the cosh", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-05-25 05:05

Meaning of Be under the cosh

Synonyms:

have a (heavy) cross to bear , be a fate worse than death , in a tight corner/spot , under the pump

Be under the cosh British phrase

Đối mặt với một tình huống căng thẳng; đương đầu với khó khăn và thử thách không mong muốn; chịu áp lực

The exam is coming and he is really under the cosh now. - Kì thi đang đến gần và thằng bé thật sự áp lực.

The tennis player is under the cosh after his terrible start. He doesn't want to let his fans down. - Vận động viên tennis đang rất áp lực sau khởi đầu thất bại. Anh ấy không muốn làm người hâm mộ thất vọng.

Other phrases about:

take the heat off one

Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt

don't push me!

1. Được dùng để bảo ai đó thôi làm bạn bực mình thêm khi bạn đã đang tức giận, khó chịu hay bực mình

2. Được dùng để bảo ai đó dừng việc thuyết phục hay ép bạn làm điều gì đó

can't stand the pace

Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hiệu quả khi họ cảm thấy áp lực.

break (one's) balls

1. Nỗ lực hết mình có thể; nỗ lực lớn nhất.

2. Làm phiền, khó chịu hoặc gây áp lực với ai đó về điều gì trong một khoảng thời gian dài.

3. Trêu chọc hoặc gây rắc rối cho ai đó.

be under the pump

Chịu áp lực hoặc ở trong tình huống khó khăn.

Origin of Be under the cosh

Cosh là một loại gậy ngắn, có trọng lượng hoặc là dùi cui, thường được mang theo bởi những kẻ lưu manh trên đường phố và có từ năm 1869, theo OED. Nguồn gốc không rõ, mặc dù nó có thể là tiếng vọng của âm thanh mà một nông cụ có thể tạo ra khi được sử dụng để tấn công người khác. "To under the cosh" được hiểu theo nghĩa bóng từ giữa thế kỷ 20 và có nghĩa là phải chịu áp lực hoặc sự cưỡng ép, có lẽ là từ ám chỉ việc bị đe dọa bởi dùi cui.

The Origin Cited: idiomorigins.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode