Be under the illusion that In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be under the illusion that", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-06 10:05

Meaning of Be under the illusion that

Synonyms:

be away with the fairies , labours under the delusion, illusion, misapprehension, etc.

Be under the illusion that negative spoken language

Diễn tả việc tin vào một điều gì đó sai sự thật, ảo tưởng.

You're under the illusion that he has feelings for you. - Cậu đang ảo tưởng rằng anh ấy có tình cảm với cậu đấy.

He's under the illusion that he will be the only one to be chosen for that position. - Anh ta đang ảo tưởng rằng anh ta sẽ là người duy nhất được chọn cho vị trí đó.

Many people choose to be under the illusion to escape from the painful reality. - Nhiều người chọn cách sống trong ảo tưởng để trốn tránh thực tế đau thương.

They're under the illusion that the project will be completed on time. - Họ đang ảo tưởng rằng dự án sẽ được hoàn thành đúng thời hạn.

Other phrases about:

be away with the fairies

Mơ mộng giữa ban ngày

(as) gaudy as a butterfly

Được dùng để mô tả ai hay cái gì đó rất màu mè hoặc lòe loẹt

be in cloud cuckoo land

Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra

jazz up

Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn

castles in the sky

Những ước mơ, hy vọng hoặc kế hoạch không thể hoặc không thực tế

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode