Be under the illusion that negative spoken language
Diễn tả việc tin vào một điều gì đó sai sự thật, ảo tưởng.
You're under the illusion that he has feelings for you. - Cậu đang ảo tưởng rằng anh ấy có tình cảm với cậu đấy.
He's under the illusion that he will be the only one to be chosen for that position. - Anh ta đang ảo tưởng rằng anh ta sẽ là người duy nhất được chọn cho vị trí đó.
Many people choose to be under the illusion to escape from the painful reality. - Nhiều người chọn cách sống trong ảo tưởng để trốn tránh thực tế đau thương.
They're under the illusion that the project will be completed on time. - Họ đang ảo tưởng rằng dự án sẽ được hoàn thành đúng thời hạn.
Mơ mộng giữa ban ngày
Được dùng để mô tả ai hay cái gì đó rất màu mè hoặc lòe loẹt
Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra
Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn
Những ước mơ, hy vọng hoặc kế hoạch không thể hoặc không thực tế