Be under the microscope spoken language adjective phrase
Bị kiểm tra hoặc kiểm soát chặt chẽ.
The new imported equipment is under the microscope. - Các thiết bị nhập khẩu mới đang được theo dõi sát sao.
The new agricultural method is under the microscope to see whether it is suitable for the region's agriculture. - Phương pháp nông nghiệp mới đang được theo dõi sát sao để xem liệu có phù hợp với nền nông nghiệp của khu vực hay không.
After getting the official reprimand at work yesterday, I feel like I'm under the microscope with my boss. - Sau khi bị khiển trách chính thức tại nơi làm việc ngày hôm qua, tôi cảm giác như đang bị sếp để ý từng li từng tí.
Lots of famous people find it difficult to live under the microscope. - Rất nhiều người nổi tiếng cảm thấy khó khăn khi phải sống dưới sự theo dõi sát sao.
With recently susceptible activities, the business was put under the microscope by county investigators. - Doanh nghiệp đang bị các điều tra viên của quận theo dõi sát sao vì những hoạt động đáng ngờ gần đây.
Dành quá nhiều thời gian để xem truyền hình
Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.
Quan sát hành động của ai đó.
Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không
Được sử dụng để chỉ việc khám xét phần bên dưới của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là chất ma tuý.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.