Be under the microscope In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be under the microscope", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-24 07:04

Meaning of Be under the microscope

Synonyms:

look over

Be under the microscope spoken language adjective phrase

Bị kiểm tra hoặc kiểm soát chặt chẽ.

The new imported equipment is under the microscope. - Các thiết bị nhập khẩu mới đang được theo dõi sát sao.

The new agricultural method is under the microscope to see whether it is suitable for the region's agriculture. - Phương pháp nông nghiệp mới đang được theo dõi sát sao để xem liệu có phù hợp với nền nông nghiệp của khu vực hay không.

After getting the official reprimand at work yesterday, I feel like I'm under the microscope with my boss. - Sau khi bị khiển trách chính thức tại nơi làm việc ngày hôm qua, tôi cảm giác như đang bị sếp để ý từng li từng tí.

Lots of famous people find it difficult to live under the microscope. - Rất nhiều người nổi tiếng cảm thấy khó khăn khi phải sống dưới sự theo dõi sát sao.

With recently susceptible activities, the business was put under the microscope by county investigators. - Doanh nghiệp đang bị các điều tra viên của quận theo dõi sát sao vì những hoạt động đáng ngờ gần đây.

Other phrases about:

have square eyes

Dành quá nhiều thời gian để xem truyền hình

go over/through something with a fine-tooth/fine-toothed comb

Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.

watch (one's) smoke

Quan sát hành động của ai đó.

run the rule over someone

Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không

booty check

Được sử dụng để chỉ việc khám xét phần bên dưới của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là chất ma tuý.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode