Be under the pump negative spoken language adjective phrase
Cụm từ này thường được nghe thấy ở Úc.
Chịu áp lực hoặc ở trong tình huống khó khăn.
I find myself under the pump every time I have to make a presentation to others. - Tôi cảm thấy áp lực mỗi khi phải thuyết trình trước người khác.
Most businesses are under the pump due to the outbreak of Covid 19. - Hầu hết các doanh nghiệp đang bị ảnh hưởng do sự bùng phát của Covid 19.
His parents' high expectation of his study results makes him under the pump. - Sự kỳ vọng quá cao của cha mẹ vào kết quả học tập của anh khiến anh cảm thấy áp lực.
I felt a bit under the pump before the interview. But luckily, everything went well. - Tôi cảm thấy hơi áp lực trước khi phỏng vấn. Nhưng may mắn là mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp.
Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu
Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Giúp cho một người hiểu về cái gì đó quan trọng khó khăn hoặc nguy hiểm như thế nào
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.